Hoa Ý tài trợ giải đấu cho lớp kỹ sư tài năng khoa Hóa khóa 15 - Đại Học Bách Khoa TP.HCM
Nhanh hơn, an toàn hơn, dễ dàng hơn: Hệ thống chuẩn độ hoàn toàn mới từ Metrohm đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu của bạn và cung cấp một giải pháp chuẩn độ hoàn hảo nhất:
Titrando là dòng máy chuẩn độ sử dụng công nghệ cao, tính năng linh hoạt, phù hợp nhiều tiêu chuẩn và cung cấp hệ thống tích hợp đầy đủ. Titrando là dòng chuẩn độ hoàn hảo cho mọi ứng dụng phân tích.
Ti- Touch là hệ chuẩn độ điện thế nhỏ gọn, hoạt động độc lập sử dụng cho tất cả các phương pháp chuẩn độ. Hệ Ti-Touch tích hợp bộ điều khiển cảm ứng không cần sử dụng máy tính.
Titrino Plus dòng chuẩn độ điện thế cơ bản sử dụng cho tất cả các ứng dụng, dễ sử dụng, an toàn và đáng tin cậy.
Chuẩn độ nhiệt dùng cho những mẫu khó phân tích được với phương pháp chuẩn độ điện thế thông thường như: xác định Na, FFA hay TAN/TBN.
Bơm hút dung dịch, đồng nhất và phân tích tự động: tiết kiệm thời gian với giải pháp từ Metrohm.
Thiết bị chuẩn độ thể tích và điện lượng cao cấp dùng để xác định hàm lượng nước từ 0.001 tới 100%. Nhờ điều khiển bằng phần mềm thích hợp các thiết bị này mang đến cho bạn độ linh hoạt không giới hạn.
Thiết kế nhỏ gọn, hoạt động độc lập, tính hợp màn hình điều khiển cảm ứng dùng cho phân tích liên tục.
Chuẩn độ theo phương pháp thể tích ứng dụng cho việc xác định hàm lượng nước cao và phương pháp điện lượng dùng cho mẫu có hàm lượng nước thấp. Các thiết bị có độ bền này đem đến cho bạn giá trị kinh tế cao.
Phương pháp điện lượng ứng dụng cho xác định hàm lượng nước thấp (0.001 đến 1%)
Hệ thống xác định hàm lượng nước trong khí và khí hóa lỏng. Thiết bị này xác định hàm lượng nước ở nồng độ vết ứng dụng trong nhiều loại khí khác nhau (propan, propen, LPG, butan, khí làm lạnh…)
Metrohm cung cấp điện cực chỉ thị và điện cực điện phân thích hợp cho chuẩn độ Karl Fisher.
Compact IC Flex là hệ thống sắc ký ion linh hoạt thích hợp cho phân tích mẫu liên tục. Thiết kế nhỏ gọn theo dạng khối (modular), Compact IC Flex là lựa chọn tối ưu cho các khách hàng biết rõ ứng dụng cần phân tích.
• Hệ thống phân tích liên tục một kênh
• Thiết kế nhỏ gọn và nhiều tiện lợi
• Có thể kết hợp với hầu hết các kỹ thuật xử lý mẫu MISP quan trọng
Hệ thống sắc ký ion Professional IC Vario là thế hệ hiện đại nhất cho nghiên cứu và phát triển phương pháp. Thiết bị này mang đến độ linh hoạt không giới hạn, đáp ứng tất cả các yêu cầu phân tích trên sắc ký ion.
Metrohm cung cấp một giải pháp toàn diện cho quá trình tách, làm giàu mẫu và tất cả các loại cột cho sắc ký ion.
Hãy tìm hiểu các lựa chọn và ưu điểm của kỹ thuật xử lý mẫu tự động Metrohm.
Mở rộng phạm vi ứng dụng của sắc ký ion bằng cách kết nối hệ thống sắc ký ion của bạn với các hệ thống lấy mẫu và các loại đầu dò khác nhau
Thiết bị lấy mẫu tự động cho sắc ký ion giúp bạn tiết kiệm thời gian, nâng cao độ chính xác của kết quả.
Phần mềm MagIC Net: dễ dàng sử dụng, mở rộng chức năng và quản lý dữ liệu hiệu quả.
Discover Eco IC, an ion chromatography system that focuses on the essentials while not compromising on quality, robustness, and reliability.
Eco IC has been developed to enable more users to benefit from this technique.
Whether you need to perform routine water analysis or you’re looking for an instrument for higher education, Eco IC comes with all the components you need. In addition, you can also save time and reduce work by getting an automated system.
912 Conductometer, 913 pH Meter, và 914 pH/Conductometer mang đến cho bạn độ linh hoạt cao sử dụng trong phòng thí nghiệm hay đi hiện trường trên cùng một thiết bị. Các thiết bị dễ sử dụng này, lý tưởng khi sử dụng liên tục:
780 pH Meter và 781 pH/Ion Meter nổi bật bởi kỹ thuật cao cấp bao gồm tính năng đa dạng của các thông số, cài đặt phương pháp cũng như tích hợp các công cụ kiểm soát chất lượng.
867 pH Module và 856 Conductivity Module có thể kết nối với hệ thống chuẩn độ Titrando hoặc hoạt động độc lập. Khi cần giải quyết số lượng mẫu nhiều hay phân tích đa chỉ tiêu – hoặc bạn đang tìm một giải pháp công nghệ hiện đại nhất – những thiết bị này là sự lựa chọn hoàn hảo.
NIRS analyzers are the way to go if you routinely analyze chemical and/or physical properties of samples in the lab or in harsh process environments, especially when dealing with high sample throughputs.
With our handheld Mira spectrometers, you can rapidly extract a great deal of chemical information from a wide variety of samples. Within seconds, the handheld analyzers provide you reliable and easily interpretable results.
NIRS XDS Process Analyzer systems can measure a variety of sample types, such as granules, powders, liquids, slurries, or opalescent substances, among others.
These analyzers provide fast, nondestructive analysis of pharmaceutical, chemical, and petrochemical products. If required, up to 9 inline measuring channels can be multiplexed with this system.
Spectroscopy software for instrument control and network operation with individual environments for routine measurements and administration.
Spectroscopy software for instrument control, data administration, and method development.
884 Professional VA là thiết bị hiện đại và đầy đủ tính năng nhất. Thiết bị linh hoạt cho phép kết nối các thiết bị phụ trợ một cách dễ dàng, dùng trong phân tích vết kim loại theo phương pháp VA và các phụ gia hữu cơ trong bể mạ (CVS).
Phân tích các hạt lơ lửng trong không khí bằng phương pháp sắc ký ion và phương pháp cực phổ: Kỹ thuật PILS chuyển mẫu ở dạng hạt lơ lửng trong không khí về dạng dung dịch, cho phép phân tích ở hàm lượng vết.
946 Portable VA Analyzer là hệ thống cực phổ cầm tay dễ sử dụng dùng xác định hàm lượng kim loại nặng như asen (As), thủy ngân (Hg) và đồng (Cu) trong nước.
Cách xử lý mẫu ô nhiễm chất hữu cơ? Sử dụng kỹ thuật phá hủy mẫu bằng tia UV của Metrohm cho phương pháp cực phổ.
Lợi ích từ việc kết nối ưu điểm của phương pháp VA và IC tạo thành hệ thống phân tích vết chuyên nghiệp VoltIC.
894 Professional CVS là hệ thống CVS hiện đại và đầy đủ tính năng. Đặc biệt sử dụng phân tích nhiều mẫu hoặc thay đổi nhiều ứng dụng.
797 VA Computrace là hệ thống CVS dạng compact cho các phòng thí nghiệm có nhu cầu phân tích lượng mẫu trung bình.
Lợi ích từ việc kết nối ưu điểm của phương pháp VA và IC tạo thành hệ thống phân tích vết chuyên nghiệp VoltIC.
Hệ thống Process Ion Chromatograph từ Metrohm Process Analytics không cần người vận hành , cho kết quả với độ chính xác cao, ứng dụng rộng rãi cho phân tích ion trong môi trường nước. Hệ thống Process IC thích hợp cho phân tích 01 kênh hoặc 02 kênh, cùng với bộ phận chuẩn vị dung môi (liquid handling modules) và nhiều lựa chọn cho kỹ thuật xử lý mẫu tự. Hệ thống modular, kết hợp với kinh nghiệm về sắc ký ion của Metrohm làm cho Process IC có giá trị to lớn trong quá trình giám sát và tối ưu.
Thiết bị 2035 Process Analyzer được thiết kế dựa trên khả năng linh hoạt. Thiết bị bao gồm 3 cấu hình khác nhau – chuẩn độ điện thế, chuẩn độ quang và chuẩn độ nhiệt– Thiết vị còn có thể kết hợp với các kỹ thuật đo trưc tiế như pH và độ dẫn điện. Bộ phận tiếp xúc với hóa chất ( wet part ) được thiết kế dạng modular, thiết bị 2035 Process Analyzer cho phép thay đổi cấu hình tùy theo yêu cầu phân tích.
Dòng 204Y bao gồm các kỹ thuật khác nhau: từ chuẩn độ, đo ion, đo nhiệt lượng cho đến cực phổ để phân tích hàm lượng vết kim loại và CVS đo phụ gia hữu cơ. Ưu điểm của dòng máy này cung cấp độ linh hoạt tối ưu và có thể kết nối tất cả những gì bạn muốn. Bạn có thể vận hành các thiết bị này tại mọi vị trí– từ khu vực nguy hiểm như ngoài khơi cho đến những nơi an toàn như tại khu vực sản xuất nước uống.
Dựa vào kỹ thuật NIR XDS, hệ thống NIRS XDS Process Analyzer là thế hệ mới cho quá trình phân tích liên tục theo thời gian. Không làm thay đổi bản chất mẫu, kết quả phân tích chính xác được thực hiện ở bất cứ nơi đâu: mẫu đang chuyển động trên băng chuyền,trên đường vận chuyển…
Dòng 201Y có thể áp dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau để phân tích và giám sát quá trình hóa học. Vận hành đơn giản và bộ phận tiếp xúc hóa chất linh hoạt làm cho dòng 201Y thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Thích hợp cho các kỹ thuật: chuẩn độ, nhiệt lượng và đo ion chon lọc.
Dòng 201Y có thể áp dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau để phân tích và giám sát quá trình hóa học. Vận hành đơn giản và bộ phận tiếp xúc hóa chất linh hoạt làm cho dòng 201Y thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Thích hợp cho các kỹ thuật: chuẩn độ, nhiệt lượng và đo ion chon lọc.
These process analyzers offer single-parameter monitoring of water and wastewaters at an attractive price. Simply connect to the process and you’re all set!
Các cơ quan chính thức và các hội đồng nghiên cứu trên thế giới sử dụng MARGA để giám sát chất lượng không khí bằng phân tích khí và các hạt lơ lửng trong không khí.
892 Professional Rancimat xác định độ ổn định oxy hóa của các loại dầu mỡ tự nhiên và cũng như các loại thực phẩm và mỹ phẩm có chứa chất béo.
893 Professional Biodiesel Rancimat xác định độ ổn định oxi hóa của biodiesel và các hợp chất của biodiesel.
895 Professional PVC Thermomat xác định độ bền nhiệt của polyvinylchloride (PVC) và các loại polyme có gốc clorua khác. Có thể được dùng để kiểm soát chất lượng trong tất cả các giai đoạn và đánh giá độ ổn định của phụ gia thêm vào.
Phần mềm xác định độ ổn định sử dụng dễ dàng dùng điều khiển thiết bị, thu thập dữ liệu, tính toán kết quả và quản lý dữ liệu.
846 Dosing Interface giúp bạn bơm hút dung dịch tự động tối ưu nhất. Được dùng như là một thiết bị ngoại vi kết hợp với các thiết bị Metrohm khác hoặc hoạt động độc lập. Thiết bị này có thể điều khiển tới 4 bơm định lượng và quản lý tất cả công việc bơm hút dung dịch trong phòng thí nghiệm.
Dosimat plus có thể sử dụng như máy chuẩn độ thông thường và giúp cho các công việc định lượng hay bơm hút dung dịch trở nên thuận tiện. Thiết bị được điều khiển độc lập, thủ công hoặc tự động khi kết hợp với các dòng máy chuẩn độ điện thế Titrino Plus của Metrohm.
For Sub-Zero Kinematic Viscosity of Transparent and Opague Liquids
For Kinematic Viscosity of Transparent and Opaque Liquids
miniAV®-X is a fully-automated, single-bath, benchtop viscometer with a 10-position sample handler for unattended D445 processing
For Kinematic Viscosity of Transparent and Opaque Liquids
miniAV®-X is a fully-automated, single-bath, benchtop viscometer with a 10-position sample handler for unattended D445 processing
For Rapid Kinematic Viscosity of Transparent and Opague Liquids with Near ASTM 445 Precision
miniQV®-X is a fully automated, single-bath, benchtop viscometer for rapid kinematic viscosity measurement. A 25-position sample handler allows unattended processing.
For Kinematic Viscosity from 10°C to 100°C ASTM D445/D446, ISO 3104/3105
For Measuring Density, Specific Gravity and API
Degrees ASTM D1250, ASTM D1298, ASTM D4052, ASTM D7777
For On-site Measurement of Density, Specific Gravity and API Degrees ASTM D7777
Nhớt kế mao quản chảy xuôi Cannon-Fenske Routine đo độ nhớt động học các mẫu chất lỏng trong suốt Newton theo tiêu chuẩn ASTM D445 và ISO 3104. Thể tích ít nhất là 7 mL. Có sẵn hai loại đã hiệu chuẩn từ hãng và chưa hiệu chuẩn. Loại đã hiệu chuẩn cung cấp bao gồm chứng nhận hiệu chuẩn và giấy hướng dẫn sử dụng.
Nhớt kế chảy ngược Cannon-Fenske Opaque đo độ nhớt động học của các sản phẩm trong suốt và mờ đục Newton theo tiêu chuẩn ASTM D445, ISO 3104 và ASTM D2170. Thể tích mẫu ít nhất là 12 mL. Có sẵn hai loại đã hiệu chuẩn từ hãng và chưa hiệu chuẩn. Loại đã hiệu chuẩn cung cấp bao gồm chứng nhận hiệu chuẩn và giấy hướng dẫn sử dụng.
The Ubbelohde Viscometer measures kinematic viscosity of transparent Newtonian liquids according to ASTM D445 and ISO 3104. Minimum sample volume is 11 mL. Minimum bath depth is 241 mm (9.5 in). Unity factor series has a constant within +/- 0.2% of the values listed. Both calibrated and uncalibrated viscometers are available.
The Cannon-Ubbelohde Viscometer, with a more rugged design than standard Ubbelohde viscometers, measures kinematic viscosity of transparent Newtonian liquids according to ASTM D445 and ISO 3104. Minimum sample volume is 11 mL. Minimum bath depth is 254 mm (10 in) but it must be submerged to 220 mm (8.5 in). Both calibrated and uncalibrated viscometers are available.
The Cannon-Ubbelohde Semi-Micro Viscometer measures kinematic viscosity of small samples of transparent Newtonian liquids according to ASTM D445 and ISO 3104. Minimum sample volume is ~1 mL (sizes 400 through 600 may require additional sample). Initial sample can be diluted as much as 20 mL for intrinsic viscosity determinations
The Cannon-Ubbelohde Dilution Viscometer measures intrinsic viscosity of transparent Newtonian liquids according to ASTM D445 and ISO 3104. Minimum sample volume is 8 mL (can be diluted to 40 mL). Minimum bath depth is 305 mm (12 in). Viscometer constant is the same at all temperatures
Bộ ghi nhận dữ liệu phản ứng cầm tay có thể đo và kiểm soát các điều kiện phản ứng như áp suất và nhiệt độ của dung môi.
Các thông số phản ứng hiển thị màu trên màn hình và đều được lưu trữ lại.
♦ Thiết kế hoàn toàn mới
♦ Máy cô quay chân không 1L
♦ Bộ ngưng tụ thiết kế thẳng đứng, tránh tràn ngược dung môi về bình hứng, không gây nhiễm mẫu
♦ Các phần thủy tinh được tráng lớp men bảo vệ chịu lực va chạm, tăng độ bền
♦ Hệ thống nâng hạ tự động
♦ Hệ thống ngưng tụ thiết kế xoắn kép có hiệu suất thu hồi hơi hiệu quả cho cả mẫu có điểm sôi thấp lẫn cao.
♦ Phần nâng bình mẫu sẽ tự động nâng lên khi bị mất điện
Phù hợp cho các nhu cầu làm lạnh:
> Máy cô quay
> Thiết bị phân tích
> Máy móc công nghiệp
> Thiết bị trao đổi nhiệt
Thiết kế nhỏ gọn nhưng công suất làm lạnh lớn
Ống tuần hoàn có thể xoay tự do 360°
Model mới của bể tuần hoàn CA-1114 bán chạy nhất của Eyela
Lý tưởng cho các nhu cầu làm lạnh như: máy cô quay chân không, thiết bị phân tích, máy móc công nghiệp, ...
Thiết kế nhỏ gọn nhưng công suất làm lạnh lớn
Thang nhiệt độ hoạt động: -20℃ đến +30℃
Công suất làm lạnh : 1200W ở nhiệt độ nước 10℃
Lưu lượng tối đa: 16/18L/phút
Tủ đối lưu không khí nhiên.
Chức năng hẹn giờ.
Bộ kiểm soát thời gian Timer (Auto start/Auto stop).
Bộ bảo vệ nhiệt độc lập.
Chức năng cài đặt chương trình (3 chương trình, 24 bước).
Dòng tủ sấ 520 sấy theo phương pháp đối lưu tự nhiên.
Bộ bảo vệ quá nhiệt hoạt động độc lập.
Bộ kiểm soát thời gian Timer (Auto start/Auto stop).
Chức năng bù trừ nhiệt độ tích hợp sẵn.
Lề cửa có thể thay đổi trái hoặc phải tùy ý.
Thiết kế hợp lý và thân thiện với người dùng, lề cửa trái/phải
Dung tích buồng sấy lớn: 91-300L
Thang nhiệt độ làm việc rộng (RT+10°C ~ 270°C)
Chức năng Timer (Auto-Start/Auto-Stop)
Đèn báo sáng dễ nhìn và có âm thanh
Chức năng 7 chương trình mẫu kết hợp và 8 bước cài đặt
Dữ liệu lưu lại kể cả tắt máy trong một thời gian dài
Bộ bảo vệ tủ khi bị quá nhiệt hoạt động độc lập
Có chức năng bù trừ nhiệt độ
Có thể xuất dữ liệu nhiệt độ sang thiết bị ghi tín hiệu
Phương pháp gia nhiệt: Gia nhiệt buồng chứa mẫu
Khoảng nhiệt độ làm việc: 40 ... 200°C và 40 ... 240°C
Chân không: 66hPa ... 133Pa
Dùng lắc phểu chiết béo
Gắn phểu chiết vào máy dễ dàng
Lắc thẳng đứng 90℃ hoặc nghiêng 70℃ để tăng hiệu quả trộn mẫu
Vận hành với độ ồn thấp dưới 55dB ở tốc độ 200 vòng/phút
Có nhiều tốc độ lắc khác nhau và hiển thị tốc độ trên màn hình kỹ thuật số
Tốc độ quay: 100~1500 vòng/phút
Nhiệt độ gia nhiệt tối đa: 300℃
Công suất khuấy: 50mL~3L (đối với nước)
• Kiểm soát tự động nguồn nước cấp và bảo quản nước đã cất
• Tình trạng hoạt động, chất lượng nước, đèn báo và nội dung bất thường được hiển thị trên màn hình
• Nhiều chức năng và các biện pháp an toàn được tích hợp như nước nồi hơi xả tự động, phát hiện mất nước, phát hiện quá nóng, kiểm soát lượng nước làm mát tự động
• Có cartridge làm mềm nước ngăn ngừa cặn bám lại trên bộ gia nhiệt
Dùng tạo chân không cho các thiết bị khác, thích hợp cho các phòng thí nghiệm.
Nắp trong suốt dễ dàng kiểm tra mực nước trong bể.
Bơm tạo chân không được đặt trong bể làm lạnh.
Lớp vỏ đôi giúp làm lạnh ổn định, đạt chân không tối ưu nhanh và làm lạnh/nén đồng thời.
Công suất làm lạnh cao 1200W và có hai cổng nén có thể kết hợp với hai hệ cô quay khác nhau.
• Thang nhiệt độ: RT + 10~300℃
• Độ chính xác: ±1℃
• Dung tích tủ: 91L (NDS-420) và 150L (NDS-520)
• Bộ đếm thời gian tích hợp sẵn
• Bảng điều khiển điều chỉnh được độ sáng tối dễ dàng đọc kết quả
• Đèn báo khi xảy ra sự cố
• Thiết kế thân thiện cho người dùng, lề cửa trái hay phải tùy ý.
• Chức năng đếm thời gian Timer tiêu chuẩn
• Chức năng chương trình 3 đồ thị, 24 bước (NDS-402S・502S)
• Thang nhiệt độ : 40~270℃
• Độ chính xác nhiệt độ: ±1℃
• Dung tích: 95~155L
Xilanh thủy tinh chính sác cao từ 0.5 µL đến 2 L dùng trong sắc ký, khoa học cuộc sống và bơm hút chất lỏng thông thường
Reusable 304 stainless steel and specialty needles. Standard needles and quick turn customs from 10 to 34 gauge.
Pressure and chemical resistant polymer and silica based high performance liquid chromatography (HPLC) columns.
Ergonomic single and multi-channel disposable tip pipettes and universal pipette tips.
Dilution and dispensing systems to improve precision and reduce labor for repetitive analytical tasks.
High temperature, long-life, and low bleed septa for gas chromatography (GC) analysis.
Refillable and maintenance free laboratory pH and ORP electrodes and calibration solutions.
Inert PTFE loop and distribution valves with associated tubing, tubing assemblies, and fittings.
Stability from 1 to 3 years respectively and conductivity ranges from 1.3 µS/cm to 100 mS/cm
Patented buffer solutions provide pH stability of up to five years. High buffering capacity provides rapid and stable calibration.
Điện cực dùng trong sản xuất chất lượng cho một sự đo lường chính xác
- pH và ORP
- Oxy hòa tan
- Độ dẫn điện
- Cell đo tỷ trọng
Hệ thống đo oxi hòa tan di động dùng trong ngành sản xuất thực phẩm và nước giải khát
Thể tích mẫu: 0.5~2.0㎕
Nhanh & chính xác dù dùng một lượng nhỏ mẫu DNA và protein.
Tích hợp phần mềm tiện tích phức tạp cho máy vi tính hệ điều hành Windows và chùm sáng đôi.
Cân phòng thí nghiệm, thiết kế nhỏ gọn có tích hợp tính năng xác định tỷ trọng
Hoạt động trực quan, tăng hiệu quả và giảm chi phí.
Dễ dàng chụp các mục dữ liệu trên máy tính.
Gọi các mục trên cân bằng cách kết nối máy đọc mã vạch hoặc máy quét RFID.
Bơm chân không chống hóa chất dòng LABOPORT®
Lưu lượng 34l/phút, chân không 2mbar
100% chuyển động không dầu
Chuyển động tinh khiết không nhiễm bẩn
Thân thiện với môi trường, không cần bảo trì bảo dưỡng
Hệ thống kín, tỉ lệ rò rỉ thấp xấp xỉ 6x10-3 mbar x l/s
Bơm chân không chống hóa chất dòng LABOPORT® |
Lưu lượng 34l/phút, chân không 8 và 100 mbar |
100% chuyển động không dầu |
Chuyển động tinh khiết không nhiễm bẩn |
Thân thiện với môi trường, không cần bảo trì bảo dưỡng |
Hệ thống kín, tỉ lệ rò rỉ thấp xấp xỉ 6x10-3 mbar x l/s |
Lưu lượng hút khí 13-15 l/phút
Chân không tối đa 100mbar
Áp suất vận hành 4 bar
100% vận chuyển không dầu
Thích hợp cho khí và hơi có tính ăn mòn nhẹ
100% vận chuyển không dầu
Vận chuyển hay bay hơi khí tinh khiết không nhiễm bẩn
Có dòng sản phẩm phù hợp cho các loại khí hơi có tính ăn mòn nhẹ
Không cần bảo trì bảo dưỡng
Thân thiện với môi trường
Lưu lượng 0.4m3/h. Độ chân không tối ưu <130mbar abs
100% không dầu
Tích hợp sẵn bộ kiểm soát tốc độ quay
Màng bơm phủ teflon rất thích hợp dùng cho các loại khí gas có tính ăn mòn cao
Thiết kế bộ chân kế cực thấp
ATEX-compliant tuân theo Ex II 2/-G IIB+H2 T3 chỉ ở điều kiện khí quyển nội bộ
Lưu lượng 2.04m3/h. Chân không tối ưu 6 mbar abs
Cả màng bơm lẫn đầu bơm đều phủ PTFE thích hợp cho các loại khí gas có tính ăn mòn xâm lấn cao
Tích hợp bộ kiểm soát tốc độ quay
ATEX-compliant tuân theo Ex II 2/-G IIB+H2 T3 chỉ ở điều kiện khí quyển nội bộ
Lưu lượng 1.2 m3/h. Chân không tối ưu 6 mbar abs
Cả màng bơm lẫn đầu bơm đều phủ PTFE thích hợp cho các loại khí gas có tính ăn mòn xâm lấn cao
Tích hợp bộ kiểm soát tốc độ quay
Dễ bảo trì
Tự mồi nước
Chống sự phá hủy do acid, kiềm, dung môi
Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM D381; IP 131; IP 540; ISO 6246; DIN 51784;
FTM 791-3302; NF M 07-004
Tuân theo các tiêu chuẩn: ASTM D5191, D6378
Tương quan tuyệt vời với: ASTM D323, D4953; EN 13016-1; IP 394; JIS K2258-2; SH/T 0794, SH/T 0769; GB/T 8017I; SN/T 2932
Đáp ứng các tiêu chuẩn : ASTM D3427; IP 313; ISO 9120; DIN 51381; NF E 48-614; NF T 60-149; BS 2000 Part 313
Đáp ứng tiêu chuẩn: ASTM D5771, D5950, ASTM D97, D2500, D5853, D6074, D6158 ; ISO 3015, 3016; IP 15, 219; DIN 51597; FTM 791-201; NF T 60-105; JIS K2269
Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D6450 và D7094
Tương quan tuyệt vời với: ASTM D93, D3828; EN ISO 6379 / 3680; ISO 2719; SH/T 0768, SH/T 3077.1, SH/T 3077.2, DL/T 1354, GB/T 261, GB/T 21615, GB/T 5208, GB/T 21790
Phương pháp thử này được sử dụng để xác định khả năng chảy của dầu mỡ trong môi trường lạnh. Đặc tính dòng chảy ở nhiệt độ thấp là thông số dầu mỡ quan trọng khi nói đến hệ thống bôi trơn trung tâm, xe cộ và máy móc trong môi trường khắc nghiệt.
Đo khả năng bảo vệ ổ trục chống ăn mòn của mỡ khi có nước. Hai bộ ổ trục phủ mỡ trên mỗi trạm được ngâm một phần trong nước và quay với tốc độ 80 vòng/phút trong một chuỗi thời gian chạy và nghỉ. Khi kết thúc thử nghiệm, rãnh của các vòng ngoài ổ trục được kiểm tra xem có bị gỉ không.
The Lovibond CHECKITComparator is a compact, handy colorimetric unit which is suitable both for mobile and stationary analysis work
Dùng với các phụ tùng so màu, máy Comparator 2000 là hệ thống kiểm tra nhanh chất lượng nước rất đa năng và tiện lợi.
The compact infrared turbidity meter TB 210 IR is designed to allow fast, precise on-site testing (EN ISO 7027)
The PFXi series of spectrophotometric colorimeters introduces a unique concept in liquid colour control: RCMSi technology (Remote Calibration & Maintenance Service via internet).
The PFXi series of spectrophotometric colorimeters introduces a unique concept in liquid colour control: RCMSi technology (Remote Calibration & Maintenance Service viainternet).
Dòng máy so màu EC 2000 cung cấp cho người sử dụng hình ảnh đại diện của Ba Vùng Quan Sát liên kết với các máy so màu phổ biến của Lovibond® Comparator 2000+.
Dòng máy so màu EC 3000 cung cấp cho người sử dụng hình ảnh đại diện của Ba Vùng Quan Sát liên kết với các máy so màu phổ biến của Lovibond® Comparator 3000/AF.
Hiệu chuẩn từ xa & Dịch vụ bảo trì bằng internet (RCMSi)
The Lovibond® TA 4 online system enables instant monitoring of colour quality throughout the manufacturing process. With assisted implementation by trained Lovibond® personnel, it is designed to be an easy-to-use monitoring system with the accuracy guaranteed of the Lovibond® brand.
Máy so màu Lovibond® LC 100 và SV 100 cung cấp giải pháp duy nhất cho người dùng để so màu của bột, mỹ phẩm và các sản phẩm dạng paste.
Máy so màu Lovibond NC45 Non-Contact góc nghiêng 45/0° hình học để bàn được thiết kế để so màu nhiều loại mẫu khô lẫn ướt như bột, paste, gel, nhựa và sơn.
RT 250, RT 300, RT 400 và RT 500 là các thiết bị so màu quang phổ đa năng, có thể cầm tay, có nhiều lực chọn về phương pháp đo như góc đo diffuse/8° hay góc quang hình học 0/45 cho kết quả nhanh, chính xác.
Máy quang phổ so màu RT 650 và RT 850 có thiết kế nhỏ gọn, để bàn, có góc đo hình cầu khuếch tán/8° hoặc góc quang hình học 0/45 cho thông tin màu sắc nhanh, chính xác.
OnColorTM là gói phần mềm Open Platform làm việc với bất cứ máy quang phổ so màu nào có mặt trên thị trường hiện nay.
Model F là máy so màu bằng mắt thường, được thiết kế để tối ưu hóa việc dùng các kính lọc Lovibond® từ màu đỏ, vàng, xanh và không màu.
AF710-3 là thiết thiết bị so màu dầu ăn và chất béo bằng mắt tuân theo tiêu chuẩn American Oil Chemists Society, AOCS Official Method Cc 13b-45, phương pháp Wesson.
Dòng sản phẩm mới so màu theo thang màu đơn, quan sát bằng mắt trên ba miền quan sát dùng xác định màu sắc của mẫu đo khi so sánh trực tiếp với các kính lọc màu chuẩn.
Máy so màu Comparator 2000 dựa trên cơ sở quan sát bằng mắt trên hai miền ánh sáng, kèm theo bộ chiếu sáng giúp đảm bảo đủ diều kiện sáng để phân tích và phân loại màu sắc.
Thiết bị MultiTest-dV cấu hình gồm Enhanced Load Sensor, phần mềm VectorPro MT và một thiết bị tùy chọn thêm là extensometer (đo độ dãn dài), giúp máy kiểm tra lực thành một thiết bị kiểm tra vật liệu cơ bản.
Điều này giúp MultiTest-dV thành một lựa chọn lý tưởng kiểm tra chất lượng sản phẩm trong phòng thí nghiệm QC và cung cấp cho thiết bị này một sức mạnh cần thiết để phân tích sâu hơn tính chất vật liệu trong phòng thí nghiệm RD.
Một thiết bị kiểm tra vật liệu linh hoạt và dễ dàng, hệ hai cột song song OmniTest có sẵn 3 model 10 kN, 25 kN và 50 kN.
Điều khiển bằng VectorPro MT, là phần mềm kiểm tra vật liệu phát triển mới nhất bởi Mecmesin được thiết kế dùng trong phòng thí nghiệm QC và R&D.
Thiết bị kiểm tra vật liệu linh hoạt và dễ dàng, model một cột OmniTest thì có sẵn hai model 5 kN và 7.5 kN.
Điều khiển trên VectorPro MT, là phần mềm kiểm tra vật liệu được phát triển mới nhất bởi Mecmesin dùng trong phòng thí nghiệm QC và R&D.
Có sẵn 10 kiểu với công suất từ 2,5 đến 2500 N (0,5 đến 550 lbf), VFG phục vụ cho nhiều loại ứng dụng công nghiệp khác nhau. Tất cả các model đều có độ chính xác cao đến ± 0,1% trên toàn thang đo với các số đọc được hiển thị trong tất cả các đơn vị đo lường phổ biến; N, kN, mN, gf, kgf, lbf và ozf.
► Dòng máy MultiTest-i là dòng thiết bị thông dụng có công suất từ 500 N đến 50 kN với thiết kế một và hai cột.
► MultiTest-i tự động nhận diện loại loadcell thông tin (ILCs) kèm theo dữ liệu hiệu chuẩn từ 2 N đến 50 kN.
► Điều khiển thông qua phần mềm đầy đủ tính năng Mecmesin Emperor™.
► Dòng máy thông dụng MultiTest-xt được thiết kế để sử dụng trực tiếp trong môi trường sản xuất.
► Cho ra kết quả nhanh chóng của một dòng sản phẩm, giảm thiểu sự lãng phí.
► Các phương pháp đo lực được lập sẵn cho các ứng dụng hàng ngày hay điểm tra chất lượng sản phẩm.
► Là hệ thống cơ bản để đo lực kéo và nén.
► Cho ra kết quả chính xác và lặp lại cao với chi phí thấp.
► Kết hợp với lực kế kĩ thuật số và các phụ tùng tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trong việc kiểm tra lực.
► Phương pháp lặp trình sẵn để đo COF động và tỉnh của màng film hay giấy mỏng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
► Đo lực bám dính theo góc 90°, 180° hay ‘T’-peel cho ngành sản xuất bao bì, đóng gói và lớp phim mỏng.
► Đo lực xé rách theo kiểu "trouser" hay "wing" (Winkelmann/Graves) của ngành sản xuất tấm nhựa, giấy và vải.
Các loại lực kế kĩ thuật số cung cấp kết quả có độ chính xác cao hơn nhiều so với các loại analog và có thể dùng độc lập hay kết hợp với các thiết bị khác.
Mecmesin có loại lực kế kĩ thuật số khác nhau phù hợp cho từng yêu cầu.
Các model OmniTestTM 5.0 (5 kN), 10 kN, 25 kN và 50 kN
Bộ ghi nhận giá trị lực ELS Enhanced Load Sensors có độ chính xác tuyệt vời
Giữ lực và kiểm soát tốc độ (load ramping), kèm theo kiểm soát lực kéo chủ động
Bốn nút đa năng cho cài đặt và vận hành
Hiển thị lực rõ ràng, di chuyển, tốc độ và trạng thái của hệ thống
Thiết kế khung đỡ chắc chắn, độ lệch tối thiểu, nhẹ, tích hợp cáp quản lý
Kèm theo thiết bị đo độ giãn dài tự động extensometer
AFTI (Advanced Force and Torque Indicator) là thiết bị đo lực kéo nén và momen xoắn, kết hợp nối nhiều cảm biến lực thông minh, cung cấp các kết quả thử nghiệm chính xác cao và rất tiện dụng khi sử dụng.
AFTI là một thiết bị cầm tay nên rất linh động khi dùng riêng hay có thể kết nối với các thiết bị khác tạo thành một hệ thống kiểm tra lực hoàn hảo.
Máy Shotcrete Penetrometer là một hệ thông cầm tay hoàn chỉnh dùng kiểm tra cường độ nén của giai đoạn đầu của bê-tông vừa mới phun xong theo tiêu chuẩn quốc tế BS EN 14488-2 (Method A).
Công suất 1000 N (100kgf). Độ chính xác ±0.1%
Sử dụng dễ dàng. Xem biểu đồ trực tiếp trên PC.
Thực hiện nhiều phép tính, ví dụ: đỉnh, trung bình, đáy và diện tích dưới các giá trị vết
Máy thử lực kéo nén đa năng Mecmesin Multitest 2.5-dV
Lực kế kỹ thuật số AFG 1000 N
Máy kiểm tra mô-men xoắn trên màn hình cảm ứng VTG Tornado có thể di động và được xếp hạng IP54 để kiểm tra mô-men xoắn được áp dụng và đo cho nhiều loại sản phẩm khác nhau. Đo lên đến 10 N.m (90 lbf.in) để nắm bắt mô-men xoắn mở và đóng của nắp / nắp dự định mở bằng tay.
Vortex-dV là hệ thống kiểm tra lực momen xoắn đóng mở nắp chai linh hoạt và giá cả phải chăng, kết hợp giữa bộ giữ mẫu đo với bộ ghi nhận lực, màn hình hiển thị lực momen xoắn AFTI kỹ thuật số ghi nhận giá trị lực đo và các phụ tùng.
Orbis là máy thử lực vặn nắp chai cơ bản có thang đo 0 - 6 N.m, cung cấp kết quả chính xác và tin cậy. Thao tác vận hành dễ dàng và nhanh chóng theo chiều kim đồng hồ và ngược lại.
Máy thử lực vặn nắp chai dòng Tornado là thiết bị có thang đo momen xoắn linh hoạt từ lực thấp đến 10N.m. Máy cung cấp các tính năng ưu việt và thực hành cao dễ dàng và nhanh chóng thử lực momen xoắn theo chiều kim đồng hồ và ngược lại.
The CRC tester from Mecmesin, is a highly accurate tester, capable of measuring both the security and accessibility of child-resistant closures. The 'push' and 'twist' action used to open a CRC closure is shown clearly on two dedicated displays for easy identification of both force and torque values.
Thiết bị Vortex-dV là hệ thống đo lực momen xoắn được tự động hóa cơ bản dùng kiểm tra lực momen quay và tĩnh lên đến 10 N.m, kết hợp với lực kế Mecmesin đảm bảo kết quả chính xác, lập lại. Thông qua thao tác đơn giản, Vortex-d mang lại lợi ích ưu việt và đáp ứng các tiêu chuẩn ngành.
Optimised for measuring static and rotary torque up to 10 N.m, the versatile Vortex-i is ideal for running sophisticated routines for more demanding product and material tests. With our top-of-the-range Vortex-i systems you gain full programmable control and comprehensive evaluation tools for performing a vast array of torque tests.
The Vortex-xt brings Quality Control torque testing direct to the point of production. Only two clicks on the touch screen interface are needed to start making routine torque measurements, with instant and clear pass/fail verification. For added versatility, more complex torsion tests can be programmed, stored and accessed by specific users, with a range of calculations available for data interrogation.
The Helixa is designed for precision design applications, where torque forces may be very small and where accuracy is paramount. Its counterbalancing mechanism allows the removal of axial force, whilst also enabling the application of precise top-load or tensile force when required.
Được thiết kế cho những khách hàng cần một máy phân tích kết cấu di động dễ vận hành.
TMS-Pilot là một hệ thống đo lường kết cấu thực phẩm linh hoạt và giá cả phù hợp.
Advanced software-controlled tensile and compression tester powered by our trusted testing software, Emperor Force.
Microcen 24 là giải pháp cho tất cả các phòng thí nghiệm đang tìm kiếm tính linh hoạt và hiệu suất cao trong một máy ly tâm nhỏ.
Biocen 22 là sản phẩm dành cho yêu cầu máy ly tâm siêu nhỏ với các ứng dụng cho microhematocrit và microtubes.
Biocen 22R là một trong những lựa chọn tốt nhất khi yêu cầu tốc độ cao và sử dụng các loại ống khác nhau.
Máy ly tâm lạnh Bioprocen 22 R cung cấp các roto tốc độ cao cho các microtubes từ 1,5 đến 5 ml, cũng như các ống hình nón 50 ml.
Model đáp ứng tất cả các nhu cầu của người sử dụng và cung cấp khoảng tốc độ trung bình cho các quy trình thông thường.
Thiết kế với một loạt các roto phù hợp cho các loại ống: microplates, cryotubes, microtubes, ống 100 ml.
Máy ly tâm Digicen 21 R có nhiều loại roto góc cố định, loại cho số vòng quay thấp, với dung tích lên đến 32 ống 15 ml, ống hình nón, microtubes, cryotubes và ống tốc độ cao.
Một máy ly tâm tuyệt vời, nhỏ gọn, công suất cao và với những ưu điểm vượt trội.
Hệ thống làm lạnh cho phép duy trì nhiệt độ tối thiểu của buồng dưới 4 ° C bất kể loại rôto và tốc độ được chọn.
Máy ly tâm để bàn với công suất lớn và tốc độ cao. Với nhiều loại phụ kiện cho các loại ống từ 750 ml đến 0,2 ml, với hơn 12 rô to, cả loại góc cố định và loại xoay.
Máy lớn nhất trong số các máy để bàn, với dung tích lên đến 4 lít
Thiết bị đứng trên sàn, Magnus 22 cung cấp công suất tối đa cho các quy trình của bạn.
Phiên bản lạnh của thiết bị đứng trên sàn, cung cấp công suất tối đa cho các quy trình của bạn.
Với công suất cho 4 ống 8 ”, 6”, ống xác định vết và 28 ống “finger”. Đa năng và hiệu quả là lựa chọn tốt nhất cho các ứng dụng ly tâm dầu.
Là lựa chọn hợp lý nhất trong các dòng máy ly tâm cho phòng thí nghiệm dầu, đáp ứng tiêu chuẩn, không cần gia nhiệt.
Model máy ly tâm dầu lớn nhất, với dung tích 8 ống 8 ”, là lựa chọn tốt nhất cho các yêu cầu thực hiện số lượng mẫu lớn mỗi ngày.
Máy ly tâm tế bào được thiết kế để tập trung các mẫu sinh học trên bề mặt có thể nhìn thấy được dưới kính hiển vi và xác định đặc tính sau đó của nó.
Quá trình cô đặc huyết tương để thu được fibrin cũng như tiểu cầu bằng các kỹ thuật PRP (huyết tương giàu tiểu cầu), PRF (fibrin giàu tiểu cầu) và các dẫn xuất, làm cho máy ly tâm Plasma 22 trở nên không thể thiếu.
Model cần thiết để xử lý chất béo, có thể tìm thấy nồng độ tế bào gốc cao nhất, cho các kỹ thuật cấy mỡ và phẫu thuật so sánh.
Máy ly tâm Lacter đã được thiết kế để xử lý các sản phẩm từ sữa như sữa, pho mát, kem, sữa chua và các chế phẩm của nó một cách dễ dàng và tin cậy.
Nhỏ, gọn và lý tưởng cho các ứng dụng trong phòng thí nghiệm thú y, nơi số lượng mẫu ít và các loại ống khác nhau cần được xử lý đồng thời. Model có roto làm đồng thời cho microtubes và ống mao dẫn.
Thiết bị đo nhiệt trị tự động 6400 là dòng máy cao cấp, thiết kế nhỏ gọn, kết hợp với bộ phận làm lạnh kín bên trong. Model này được thiết kế bom và bình chứa cố định cho phép việc làm đầy bình chứa và rửa bom hoàn toàn tự động.
Model 6200 is a microprocessor controlled, isoperibol oxygen bomb calorimeter which is widely used for both routine and occasional calorific tests. It uses the time-tested Parr 1108 style oxygen bomb and oval bucket in a compact calorimeter, producing reliable results with good repeatability, but differing from the 6400 Model in that the bomb and bucket both must be removed from the calorimeter and refilled manually for each test, thereby requiring more of the operator’s time than the 6400 model.
The 6100 Calorimeter has been designed to provide the user with:
The new Model 6050 Compensated Jacket Calorimeter is the first calorimeter designed by Parr to be controlled by your own personal computer. The 6050 Calorimeter is a compact, static jacket calorimeter that operates at room temperature.
The 1341 Calorimeter is an improved version of a plain, static jacket, oxygen bomb calorimeter that has been made by Parr for more than eighty years. It is a reliable calorimeter that can be used for the same broad range of solid and liquid combustible samples as the 6000 Series.
The 6725 Semimicro Calorimeter is a compact and easily operated, static jacket, combustion calorimeter designed specifically for measuring the heat of combustion of small samples when only limited amounts of test material are available.
The 6765 Combination Calorimeter provides all of the equipment for running both solution calorimetry and semimicro oxygen bomb calorimetric tests. This is a valuable multi experiment system for physical chemistry instruction.
The 6772 Calorimetric Thermometer is a high precision temperature measuring system based upon the control systems of the 6000 series calorimeters. It is an integral part of the 6725 Semi-micro Calorimeter and the 6755 Solution Calorimeter.
Ordinary oxygen bomb combustion calorimetry is used to measure the heat of combustion or reaction of materials in oxygen or inert atmospheres.
The proximate analysis of a coal sample is a tedious procedure involving several separate weights and the handling of data from several sources.
Data Management
Calorimetric Standards
Oxygen Combustion Bombs
Water Handling Systems
For dissolving or digesting inorganic or organic samples in strong acids or alkalis in chemically-resistant vessels at elevated temperatures and pressures, with complete containment and recovery.
For treating either inorganic or organic samples with strong acids or alkalis under heat and pressure in metal-free vessels using microwave energy for rapid dissolution or digestion, with complete containment and recovery.
For converting solid or liquid combustible samples into water-soluble forms, rapidly and completely, by combustion with oxygen in properly designed combustion vessels.
For dissolving large quantities of nitrogen into cells under high pressure and then suddenly releasing the pressure to rupture and release the contents of the cell.
The Parr Series 5000 Multiple Reactor System has been designed to provide an integrated system for running multiple reactions simultaneously and applying the principles of high throughput
Combinatorial Chemistry and High-Throughput Screening shifts compound design from a one molecule at a time approach to a rapid and often automated parallel synthesis of a focused set of compounds.
These are the largest of the Parr Reactors that can be handled on a bench top. These reactors are available with an FKM O-ring seal for operating temperatures to 225 °C, and FFKM O-ring for temperatures to 300 °C, or with a flat, PTFE gasket for operating temperatures up to 350 °C maximum.
Series 4530 1-2L Floor Stand Reactors can be moved, modified to fit your needs, and configured for polymer studies. They are also available in high pressure versions.
This series of stirred reactors has been designed for users who need higher operating pressures than the 2000 to 3000 psi offered by the General Purpose Reactors, but do not require the high operating temperatures provided by the Series 4570 High Pressure, High Temperature Reactors. These reactors offer working pressures to 5000 psi (345 bar) at temperatures to 350 °C.
These 4550 Reactors extend the size range of the 4530 Series to 1 and 2 gallon (3.75 and 7.99 liter) sizes, providing excellent facilities for pilot plant studies.
The Model 4555 and 4557 Reactors with their 5 gallon (18.75 L) capacity are the largest stirred reactors offered by Parr. The 4556 and 4558 Models are similar units with a 10 liter (2.6 gal) volume which falls between the larger 5 gallon design and the smaller 1 and 2 gallon models in the 4550 Series.
These are the most popular of all Parr Stirred Reactors. Although they are called “Mini” reactors, they offer a range of sizes large enough to work with significant sample sizes, yet small enough to be handled with ease by all operators.
Parr offers a number of different reactors in the 4570 and 4580 Series in a variety of sizes and with different mountings for operating pressures to 5000 psi (345 bar) and temperatures to 500 °C.
Parr offers a number of different reactors in the 4580 Series in a variety of sizes and with different mountings for operating pressures to 3000 psi (200 bar) and temperatures to 500 °C.
These are the smallest of all Parr Stirred Reactors. They will be a good choice for chemists working with very expensive materials or materials only available in small amounts. They will also appeal to users who wish to minimize the risks associated with hazardous materials or reactions by restricting the reactants or products to a minimum.
Parr has developed a new O-ring and closure system to accommodate the requirements of this unique glass-to-metal seal and support, which is convenient to use.
All of the safety, convenience and reliability features which have been the hallmark of Parr pressure reaction equipment for more than 50 years have been incorporated into a new line of high pressure, compact laboratory reactors. (HPCL – reactors.
Tubular reactors are always used in a continuous flow mode with reagents flowing in and products being removed. They can be the simplest of all reactor designs. Tubular reactors are often referred to by a variety of names:
Parr Fluidized Bed Reactors are used extensively in the chemical process industries.
Materials to be treated in a Parr hydrogenator are sealed in a reaction bottle with a catalyst and connected to a hydrogen reservoir. Air is removed either by evacuating the bottle or by flushing with hydrogen
Materials to be treated in a Parr hydrogenator are sealed in a reaction bottle with a catalyst and connected to a hydrogen reservoir. Air is removed either by evacuating the bottle or by flushing with hydrogen.
Materials to be treated in a Parr hydrogenator are sealed in a reaction bottle with a catalyst and connected to a hydrogen reservoir. Air is removed either by evacuating the bottle or by flushing with hydrogen.
Materials to be treated in a Parr hydrogenator are sealed in a reaction bottle with a catalyst and connected to a hydrogen reservoir. Air is removed either by evacuating the bottle or by flushing with hydrogen.
Tối đa hóa năng suất mà không làm giảm độ chính xác hoặc dễ sử dụng
Analyze discrete grab samples to meet regulations and optimize treatment
Portable, lightweight analyzer designed to meet regulations and optimize processes
Dual-stream, continuous monitoring designed to meet regulations and optimize processes
Đáp ứng các quy định và cải thiện quy trình giám sát độ chính xác, độ ổn định UPW online
Robust sample handling capabilities designed for challenging applications
Giám sát liên tục theo thời gian thực để kiểm soát quá trình sản xuất và tuân thủ quy định
Cảm biến TOC có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, thích hợp dùng trong ứng dụng vi điện tử và dược phẩm
Tốc độ khuấy 10000 vòng/phút
Vật liệu thép không gỉ cao cấp Grade 316L
Màn hình LCD kỹ thuật số
Nâng hạ hoàn toàn tự động
Dung tích khuấy 1mL - 12 Lít
Tốc độ khuấy 8000 vòng/phút
Vật liệu thép không gỉ cao cấp Grade 316L
Màn hình LCD kỹ thuật số
Nâng hạ hoàn toàn tự động
Dung tích khuấy 1mL - 12 Lít
Máy từ 1ml đến 5L.
Khuấy dưới điều kiện chân không.
Cho mẫu thanh trùng hay chống ô nhiễm cho không khí
Máy khuấy dòng AX là dòng máy khuấy cho khuấy qui mô sản xuất nhỏ dùng trong công nghiệp, dây chuyền sản xuất vừa và nhỏ, các viện nghiên cứu.
Các model này có thể khuấy lên đến 50 Lít.
► Model abl-8 is an automated Abel Closed Cup flash point tester to cover flammable and combustible materials for shipping and safety regulations.
► Heating / cooling is by energy efficient Peltier modules attached to a metal block bath.
► Model atg-8 is an automated Tag Closed Cup flash point tester.
► In addition to model atg-8w with conventional water bath, model
atg-8l with metal block bath is available for low temperature range.
► The cooling / heating for model atg-8l is by liquid cooled Peltier modules. (Model atg-8l requires an optional chiller.)
► Model aco-8 is an automated Cleveland Open Cup (COC) flash & fire point tester.
► Gas test flame is ignited automatically.
► Fire point is determined automatically when
sustaining combustion has been detected for 5 sec.
► Fire containment by a metallic lid covers the
test cup automatically when a sustained fire is detected.
► ACO-T602 automatically carries out COC flash point test of up to 6 samples continuously.
► For large sample numbers, this carrousel model reduces
the burden on the laboratory personnel.
► Model RX-620SA determines total sulfur in petroleum products
using energy-dispersive X-ray fluorescence (EDXRF) method,
which is a quick, non-destructive, economical but yet accurate method.
► Once a sample is set, the total sulfur is determined automatically in 300sec (typical).
► Model RX-360SH is a single test version of X-ray sulfur meter taking the same measuring principle as that of RX-620SA. Compact housing with a carrying handle and 2-way power source (100-240VAC or 12VDC battery) allows such applications as spot-checking in the field. The only consumable are small piece of Mylar film and printing paper, making the running cost at minimal.
► The epoch-making automatic PP test method yields 1°C test resolution, while the new CP method yields 0.1°C resolution.
► The epoch-making automatic PP test method yields 1°C test resolution, while the new CP method yields 0.1°C resolution.
► The epoch-making automatic PP test method yields 1°C test resolution, while the new CP method yields 0.1°C resolution.
► ACR-M3 automates the vaporizing/coking process of Micro carbon residue test, the result of which has been found well correlated with conventional Conradson method's.
► ACR-6 automates the cracking / coking process of Conradson carbon residue test.
► The microprocessor controlled oven requires less experience to conduct the tedious process and therefore yields more consistent test result.
Scan® 1200 is a high resolution automatic color colony counter with automatic lighting. Widely used in food microbiology, it counts colonies and automatically saves all data to Excel™. Equipped with a camera and a software, it connects to a PC via an USB connection.
Scan® 4000, automatic HD color colony counter, is adapted to all sizes of Petri dishes and all media culture. Its indirect lighting ensures great user comfort, high accuracy and excellent reproducibility.